Chùa Phật Linh

http://chuaphatlinh.com


CÂU ĐỐ PHẬT PHÁP TẬP 1 VỀ LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT!

CÂU ĐỐ PHẬT PHÁP TẬP 1
VỀ LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT!
  1. -  Ai là người sáng lập ra đạo Phật?
Who was the founder of Buddhism?
  1. Phật Di Lặc - Maitreya Buddha; b) Phật Di Đà - Amitabha Buddha;
  2. Phật Thích Ca - Shakya Mauni Buddha; d) Phật Dược Sư - Medical Buddha.
 
  1. - Đức Phật khi còn là Thái Tử tên gì?
What was the prince `s name?
  1. Sĩ Đạt Ta - Siddhartha; b) Anan - Anan;
  2. Ananda - Ananda; d) La Hầu La - Rahula.
 
  1. - Vua cha của Thái Tử tên gì?
What was the King `s name?
  1. Vua Tần Bà Sala – Bimbisala King ; b) Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King;
c) Vua A Dục Ashoka King; D) Vua Tịnh Phạn – Suddhodana King.
 
  1. - Mẹ của Tháu Tử tên gì?
What was the Queen `s name?
  1. Hoàng hậu Vi Đề Hy – Videhi Queen; Hoàng hậu Amaya – Amaya Queen;
c) Hoàng hậu Malla – Malla Queen; d) Maya – Maya Queen.
 
  1. - Vua Tịnh Phạn và hoàng hậu Maya sống ở đâu?
Where did the King Sudhodana and Queen Maya live?
  1. Thành Xá Vệ - Rajgir; b) Thành Câu Thi Na - Kushinagar;
  2. Thành Tỳ Xá Ly - Vaishali; d) Thành Ca Tỳ La Vệ - Kapilavastu.
 
  1. - Thái tử Tất Đạt Đa sanh ngày tháng năm mấy?
What was the Prince `s birthday?
  1. Ngày 8/2 ÂL năm 624 trước tây lịch – 8/2 lunar kalendar 624 BC
  2. Ngày 8/12 ÂL năm 624 trước tây lịch – 8/12 lunar kalendar 624 BC
  3.  Ngày 15/2 ÂL năm 624 trước tây lịch – 15/2 lunar kalendar 624 BC
  4. Ngày 15/4 ÂL năm 624 trước tây lịch – 15/4 lunar kalendar 624 BC.
 
  1. - Thái tử sanh dưới cây gì?
Under what kind of tree was the Prince born?
  1. Dưới cây Bồ Đề – Under Bodhi tree; b) Dưới cây Vô Ưu – Under Ashoka tree;
  2. Dưới cây Sala – Under Sala tree; d) Dưới cây Thông – Pine tree.
 
  1. - Thái tử sanh ra ở đâu?
Where was the Prince born?
  1. Vườn Nai – Sarnath; Câu Thi Na – Kushinagar;
  1. Vườn Bồ Đề Đạo Tràng – Bodhgaya; d) Vườn Lâm Tỳ Ni - Lumbini.
 
  1. - Vườn Lâm Tỳ Ni thuộc về nước nào bây giờ?
In which country does Lumbini garden belong to?
  1. Nước Ấn Độ - India; b) Nước Bhutan - Bhutan;
  2. Nước Nepal – Nepal; d) Nước Tích lan – Sri Lanka.
 
  1.  - Thái Tử sanh ra đi bảy bước ý nghĩa gì?
What was the symbol of 7 steps after the Prince `s Birth?
  1. Ý nghĩa bảy đóa sen – 7 Lotus flowers.
b) Ý nghĩa bảy vị Phật đã ra đời – The 7 ancient Buddhas born in this earth.
 
  1. - Xin kể tên bảy vị Phật quá khứ?
Please, tell the 7 ancient Buddhas?
a) 1) Quá Khứ Tỳ Bà Thi Phật – Vipasyin Buddha; 2) Thi Khí Phật – Sikhin Buddha Buddha; 3) Tỳ Xá Phù Phật – Visvabhu Buddha; 4) Câu Lưu Tôn Phật – Krakucchanda Buddha; 5) Câu Na Hàm Mâu Ni Phật – Kanakamuni Buddha; 6) Ca Diếp Phật – Kasyapa Buddha; 7) Thích Ca Mâu Ni Phật – Sakya Muni Buddha.
b) a) 1) A Di Đà Phật – Amitabha Buddha; 2) Thi Khí Phật – Sikhin Buddha Buddha; 3) Tỳ Xá Phù Phật – Visvabhu Buddha; 4) Câu Lưu Tôn Phật – Krakucchanda Buddha; 5) Câu Na Hàm Mâu Ni Phật – Kanakamuni Buddha; 6) Ca Diếp Phật – Kasyapa Buddha; 7) Thích Ca Mâu Ni Phật – Sakya Muni Buddha.
  1. - Thái tử kết hôn với ai?
Who was the Siddhartha Prince `s wife?
  1. Công chúa Da Du Sa La – Dadusala Princess; b) Công chúa Da Du Bát La – Dadubatla Princess;
c) Công chúa Da Du Đà La – Yasodhara Princess; d) Công chúa Sujata – Sujata princess.
 
  1.  - Con của Thái tử tên gì?
What was the name of the Prince `s son?
  1. Thái tử Mahinda – Mahinda; b) Thái tử Lưu Ly – Luuly
  2. Thái tử A Xà Thế – Ajatasattu; d) Thái tử La Hầu La - Rahula.
 
  1. - Thái Tử xuất gia lúc mấy tuổi?
How old did Siddhartha leave home?
  1. Lúc 16 tuổi – age 16; b) Lúc 19 tuổi – age 19;
  2. Lúc 30 tuổi – age 30; d) Lúc 35 tuổi – age 35.
 
  1. -  Thái tử xuất gia vào ngày tháng năm mấy?
When did the Prince leave home?
  1. Ngày 15/4 ÂL năm 605 trước tây lịch – 15/4 lunar kalendar 605 BC;
b) Ngày 15/2 ÂL năm 605 trước tây lịch – 15/2 lunar kalendar 605 BC;
c) Mùng 08/02 ÂL năm 605 trước tây lịch – 08/2 lunar kalendar 605 BC;
d) Mùng 08/12 ÂL năm 605 trước tây lịch – 08/12 lunar kalendar 605 BC.
 
  1. - Thái Tử xuất gia học đạo, tu thiền định mấy năm?
How many years did the Prince learn sammatha meditation?
  1. 5 năm – 5 years; b) 6 năm – 6 years;
  2. 10 năm – 10 years; 11 năm – 11 years.
 
  1. - Thái Tử tự tu thiền quán mấy năm?
How many years did the Prince practise vipassana meditation?
  1. 5 năm – 5 years; b) 6 năm – 6 years;
  2. 10 năm – 10 years; d) 11 năm – 11 years.
 
  1. - Ai cúng dường bát sửa đầu tiên cho đức Phật?
Who offered the first bow of milk to Buddha?
  1. Nàng Camala – Miss Camala; b) Nàng Sudatta – Miss Sudatta;
  2. Nàng Sujata – Miss Sujata; d) Nàng Paramita – Miss Paramita.
 
  1. - Đức Phật thành đạo lúc mấy tuổi?
How old did the Buddha enlighten?
  1. Lúc 19 tuổi – age 19; b) lúc 25 tuổi – age 25;
  2. Lúc 30 tuổi – age 30; d) Lúc 40 tuổi – age 40.
 
  1. - Phật thành đạo vào ngày tháng năm mấy?
When did the Prince attain enlightenment of the truth?
  1. Ngày 15/4 ÂL năm 594 trước tây lịch – 15/4 lunar kalendar 594 BC.
b) Ngày 15/2 ÂL năm 594 trước tây lịch – 15/2 lunar kalendar 594 BC.
c) Mùng 08/02 ÂL năm 594 trước tây lịch – 08/2 lunar kalendar 594 BC.
d) Mùng 08/12 ÂL năm 594 trước tây lịch – 08/12 lunar kalendar 594 BC.
 
  1. - Đức Phật thành đạo dưới cây gì?
Under what kind of tree did the Buddha enlighten?
  1. Dưới cây Vô Ưu – Under Ashoka tree; b) Dưới cây Sa La -  Under Sala tree;
c)Dưới cây Bồ Đề - Under Bodhi tree; d) Dưới cây Thông – Under pine tree.
 
   24 - Đức Phật thành đạo ở đâu?
Where did the Buddha enlighten?
  1. Tại vườn Lộc Uyển – At Sarnath; b) Tại Bồ Đề Đạo Tràng -  At Bodhgaya;
  2. Tại vườn Lâm Tỳ Ni – At Lumbini; d) Tại Câu Thi Na – At Kushinagar.
 
  1. - Phật thuyết pháp bài pháp đầu tiên ở đâu?
Where did the Buddha preach the first lecture?
  1. Tại vườn Nai – At Sarnath; b) Tại Bồ Đề Đạo Tràng -  At Bodhgaya;
  2. Tại vườn Lâm Tỳ Ni – At Lumbini; d) Tại thành Vương Xá – At Rajgir.
 
  1. - Đức Phật thuyết pháp đầu tiên tên gì?
What was the name of the Buddha `s first lecture?
  1. Tứ sanh – Four Birth; b) Tứ Như Ý Túc;
c) Tứ Diệu Đế - four Noble truth; d) Tứ chánh cần.
 
  1.  - Đức Phật thuyết bài pháp đầu tiên cho ai?
To whom did the Buddha give the first lecture?
  1. 5 anh em Kiều Trần Như – 5 dharma friends Kondana
b) 5 vị A La Hán – 5 Arahats;
c) 5 vị Bồ Tát – 5 Bodhisattvas.
 
  1.  - Phật độ ông vua đầu tiên tên gì?
Who was the first Buddhist King?
  1. Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King; b) Vua Lưu Ly – Luu ly king;
  2. vua Tần Bà Sa La - Bimbisala; d) Vua A Xà Thế - Ajatasattu.
 
  1.  - Ai là người cúng dường đức Phật tịnh xá đầu tiên?
Who offered the Buddha the first Vihara (Monastery)?
  1. Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King; b) Vua Lưu Ly – Luu ly king;
  2. vua Tần Bà Sa La - Bimbisala; d) Vua A Xà Thế - Ajatasattu.
 
  1. - Tịnh xá đầu tiên tên gì?
What was the first Vihara `s name?
  1. Tịnh xá Trúc Lâm – Venuvana Vihara; b) Tịnh xá Kỳ Viên – Jetavana Vihara;
  2. Tịnh xá Niết Bàn – Nirvana Vihara; d) Tịnh xá Lộc Uyển – Deer Park Vihara.
 
  1. - Tịnh xá đầu tiên nằm ở đâu?
Where did the first Vihara locate?
  1. Tại thành Ba La Nại – in Baranas; b) Tại thành Câu Thi Na – in Kushinagar
  2. Tại thành Tỳ Xá Ly -  in Vajshali; d) Tại thành Vương Xá – in Rajgir.
 
  1. - Đức Phật lập tịnh xá thứ nhì tên là gì?
What was the second Vihara `s name that the Buddha established?
  1. Tịnh xá Trúc Lâm – Venuvana Vihara; b) Tịnh xá Kỳ Viên – Jetavana Vihara;
  2. Tịnh xá Niết Bàn – Nirvana Vihara; d) Tịnh xá Lộc Uyển – Deer Park Vihara.
 
  1. Tịnh xá thứ nhì do ai cúng dường đức Phật?
Who offered the Buddha the second vihara?
  1. Ông Cấp Cô Độc; b) Thái tử Kỳ Đà; c) Ông Upali; d) Câu a và  b đúng.
 
  1. Tịnh xá thứ nhì nằm ở đâu?
Where did the second vihara locate?
  1. Tại thành Ba La nại – in Baranas; b) Tại thành Xá Vệ - Sravasti;
  2. Tại thành Tỳ Xá Ly - Vajshali; d) Tại thành Vương Xá – in Rajgir.
 
  1. - Thành Xá Vệ do ai trị vì, khi đức Phật còn tại thế?
Who was King in Sravasti Kingdom, since the Buddha stayed there?
  1. Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King; b) Vua Lưu Ly – Luuly King;
  2. Vua Tịnh Phạn – Suddhodana King; d) Vua Tần Bà Sa La – Bimbisala King.
 
  1. Đức Phật độ người Ni đầu tiên là ai?
Who did the Buddha ordain the first nun?
  1. Bà Sujata – Mrs Sujata; b) Bà Vi Đề Hy – Mrs Vihara;
c) Bà Paramita – Mrs Paramita; d) Bà Ma Ha Ba Xà Ba Đề – Mrs Maha Pajapati.
 
  1. Đức Phật độ người Ni đầu tiên ở đâu?
Where did the Buddha ordain the first nun?
  1. Tại thành Tỳ Xá Ly – in Vajshali; b) Tại Thành Xá Vệ – in Rajgir;
  2. Tại thành Ba Na Nại – in Baranas; d) Tại thành Câu Thi Na – in Kushinagar.
 
  1. - Phật thuyết pháp độ chúng sanh mấy năm?
How many years did the Buddha give teachings?
  1. 30 năm – 30 years; b) 40 năm – 40 years;
  2. 49 năm – 49 years; d) 50 năm – 50 years.
 
  1. - Đức Phật Nhập niết bàn dưới cây gì?
What kind of tree did the Buddha enter Nirvana?
  1. Dưới cây Bồ Đề – Under Bodhi tree; b) Dưới Vô Ưu – Under Ashoka tree;
  2. Dưới cây Sala – Under Sala tree; d) Dưới cây Thông – Under Pine tree.
 
  1. - Đức Phật nhập niết bàn lúc mấy tuổi?
How old did the Buddha enter Nirvana?
  1. 70 tuổi – 70 age; b) 79 tuổi – 79 age;
  2. 80 tuổi – 80 age; d) 81 tuổi – 81 age.
 
  1. - Đức Phật nhập niết bàn vào ngày tháng năm mấy?
When did the Buddha enter Nirvana?
  1. Ngày 15/4 ÂL năm 544 trước tây lịch – 15/4 lunar kalendar 544 BC.
b) Ngày 15/2 ÂL năm 544 trước tây lịch – 15/2 lunar kalendar 544 BC.
c) Mùng 08/02 ÂL năm 544 trước tây lịch – 08/2 lunar kalendar 544 BC.
d) Mùng 08/12 ÂL năm 544 trước tây lịch – 08/12 lunar kalendar 544 BC.
 
  1. - Đức Phật nhập niết bàn ở đâu?
Where did the Buddha enter Nirvana?
  1. Tại Ba Na Nại – in Baranas; b) Tại Tỳ Xá Ly – in Vajshali;
  2. Tại Câu Thi Na – in Kushinagar; d) Tại Lâm Tỳ Ni – in Lumbini.
 
  1. - Đức Phật truyền y bát cho đệ tử đầu tiên là ai?
Who did the Buddha transmit the first disciple his rode and bowl?
  1. Ngài Xá Lợi Phất - Sariputra; b) Ngài A Nan – A Nan;
c) Ngài Ananda - Ananda; d) Ngài Ma Ha Ca Diếp – Maha Kassapa.
 
  1. - Trường đại học Phật Giáo đầu tiên ở Ấn Độ tên gì?
What was the first university `s name in India?
  1. Đại học Delhi – Delhi university; b) Đại học Sarnath – Sarnath university;
  2. Đại học Patna – Patna university; d) Đại học Nalanda – Nalanda university.
 
  1. - Trường đại học Nalanda nằm ở đâu trong nước Ấn Độ?
Where did the Nalanda university locate in India?
  1. Thành Vương Xá - Rajgir; b) Nước Xá Vệ - Sravasti;
  2. Nước Ma Kiệt Đà - Maghatda; d) Câu a và c đúng – a and c right.
 
  1. - Trường đại học Phật Giáo đầu tiên trên thế giới ở nước nào?
Where was the first Buddhist university in the world?
  1. Nước Tây Tạng – in Tibet; b) Nước Ấn Độ - in India;
  2. Nước Bhutan - Bhutan; d) Nước Miến Điện - Myanmar.
 
  1. - Vị Vua Ấn Độ đầu tiên truyền Phật giáo ra nước ngoài là ai?
Who was the first Indian King who propagated Buddhism abroad?
  1. Vua Tần Bà Sa La – Bimbisala King; b) Vua A Xà Thế – Ajatasattu King;
  2. Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King; d) Vua A Dục – Ashoka King.
 
    46 - Đức Phật có mấy người đại đệ tử?
How many great disciples did the Buddha have?    
  1. 1 đại đệ tử – 1 disciple; b) 2 đại đệ tử – 2 disciples;
  2. 5 đại đệ tử – 5 disciples; c) 10 đại đệ tử – 10 disciples.
 
  1. Kể tên 10 vị đại đệ tử?
  1. 1) Ngài Maha Ca Diếp - Maha Kassapa, 2) Ngài A Nan - Anan; 3) Ngài Xá Lợi Phất - Sariputra; 4) Ngài Tu Bồ Đề - Subhuti; 5) Ngài Phú Lâu Na – Purna Mantaniputta; 6) Ngài Ca Chiên Diên – Maha Kaccayana; 7) Ngài Mục Kiền Liên - Moggallana; 8) Ngài A Na Luật - Anuruddha; 9) Ngài Ưu Ba Li - Upali; 10) Ngài La Hầu La - Rahula.
  2. 1) Ngài Maha Ca Diếp – Maha Kassapa, 2) Ngài A Nan - Anan; 3) Ngài Xá Lợi Phất - Sariputra; 4) Ngài Tu Bồ Đề Subhuti; 5) Ngài Phú Lâu Na – Purna Mantaniputta; 6) Ngài Ca Chiên Diên – Maha Kaccayana; 7) Ngài Mục Kiền Liên - Moggallana; 8) Ngài A Na Luật - Anuradha; 9) Ngài Ưu Ba Li - Upali; 10) Ngài Da Xá - Yassa.
 
 
 

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây