CÂU ĐỐ VỀ LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT
- Chủ nhật - 23/06/2024 00:43
- In ra
- Đóng cửa sổ này
CÂU ĐỐ PHẬT PHÁP TẬP 1
VỀ LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT!
VỀ LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT!
- - Ai là người sáng lập ra đạo Phật? Who was the founder of Buddhism?
- Phật Di Lặc - Maitreya Buddha; b) Phật Di Đà - Amitabha Buddha;
- Phật Thích Ca - Shakya Mauni Buddha; d) Phật Dược Sư - Medical Buddha.
- - Đức Phật khi còn là Thái Tử tên gì? What was the prince`s name?
- Sĩ Đạt Ta - Siddhartha; b) Anan - Anan;
- Ananda - Ananda; d) La Hầu La - Rahula.
- - Vua cha của Thái Tử tên gì? What was the King`s name?
- Vua Tần Bà Sala – Bimbisala King ; b) Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King;
- - Mẹ của Tháu Tử tên gì? What was the Queen `s name?
- Hoàng hậu Vi Đề Hy – Videhi Queen; Hoàng hậu Amaya – Amaya Queen;
- - Vua Tịnh Phạn và hoàng hậu Maya sống ở đâu?
- Thành Xá Vệ - Rajgir; b) Thành Câu Thi Na - Kushinagar;
- Thành Tỳ Xá Ly - Vaishali; d) Thành Ca Tỳ La Vệ - Kapilavastu.
- - Thái tử Tất Đạt Đa sanh ngày tháng năm mấy? What was the Prince `s birthday?
- Ngày 8/2 ÂL năm 624 trước tây lịch – 8/2 lunar kalendar 624 BC
- Ngày 8/12 ÂL năm 624 trước tây lịch – 8/12 lunar kalendar 624 BC
- Ngày 15/2 ÂL năm 624 trước tây lịch – 15/2 lunar kalendar 624 BC
- Ngày 15/4 ÂL năm 624 trước tây lịch – 15/4 lunar kalendar 624 BC.
- - Thái tử sanh dưới cây gì? Under what kind of tree was the Prince born?
- Dưới cây Bồ Đề – Under Bodhi tree; b) Dưới cây Vô Ưu – Under Ashoka tree;
- Dưới cây Sala – Under Sala tree; d) Dưới cây Thông – Pine tree.
- - Thái tử sanh ra ở đâu? Where was the Prince born?
- Vườn Nai – Sarnath; Câu Thi Na – Kushinagar;
- Vườn Bồ Đề Đạo Tràng – Bodhgaya; d) Vườn Lâm Tỳ Ni - Lumbini.
- - Vườn Lâm Tỳ Ni thuộc về nước nào bây giờ?
- Nước Ấn Độ - India; b) Nước Bhutan - Bhutan;
- Nước Nepal – Nepal; d) Nước Tích lan – Sri Lanka.
- - Thái Tử sanh ra đi bảy bước ý nghĩa gì?
- Ý nghĩa bảy đóa sen – 7 Lotus flowers.
- - Xin kể tên bảy vị Phật quá khứ? Please, tell the 7 ancient Buddhas?
b) a) 1) A Di Đà Phật – Amitabha Buddha; 2) Thi Khí Phật – Sikhin Buddha Buddha; 3) Tỳ Xá Phù Phật – Visvabhu Buddha; 4) Câu Lưu Tôn Phật – Krakucchanda Buddha; 5) Câu Na Hàm Mâu Ni Phật – Kanakamuni Buddha; 6) Ca Diếp Phật – Kasyapa Buddha; 7) Thích Ca Mâu Ni Phật – Sakya Muni Buddha.
- - Thái tử kết hôn với ai? Who was the Siddhartha Prince `s wife?
- Công chúa Da Du Sa La – Dadusala Princess; b) Công chúa Da Du Bát La – Dadubatla Princess;
- - Con của Thái tử tên gì? What was the name of the Prince `s son?
- Thái tử Mahinda – Mahinda; b) Thái tử Lưu Ly – Luuly
- Thái tử A Xà Thế – Ajatasattu; d) Thái tử La Hầu La - Rahula.
- - Thái Tử xuất gia lúc mấy tuổi? How old did Siddhartha leave home?
- Lúc 16 tuổi – age 16; b) Lúc 19 tuổi – age 19;
- Lúc 30 tuổi – age 30; d) Lúc 35 tuổi – age 35.
- - Thái tử xuất gia vào ngày tháng năm mấy? When did the Prince leave home?
- Ngày 15/4 ÂL năm 605 trước tây lịch – 15/4 lunar kalendar 605 BC;
c) Mùng 08/02 ÂL năm 605 trước tây lịch – 08/2 lunar kalendar 605 BC;
d) Mùng 08/12 ÂL năm 605 trước tây lịch – 08/12 lunar kalendar 605 BC.
- - Thái Tử xuất gia học đạo, tu thiền định mấy năm?
- 5 năm – 5 years; b) 6 năm – 6 years;
- 10 năm – 10 years; 11 năm – 11 years.
- - Thái Tử tự tu thiền quán mấy năm?
- 5 năm – 5 years; b) 6 năm – 6 years;
- 10 năm – 10 years; d) 11 năm – 11 years.
- - Ai cúng dường bát sửa đầu tiên cho đức Phật?
- Nàng Camala – Miss Camala; b) Nàng Sudatta – Miss Sudatta;
- Nàng Sujata – Miss Sujata; d) Nàng Paramita – Miss Paramita.
- - Đức Phật thành đạo lúc mấy tuổi? How old did the Buddha enlighten?
- Lúc 19 tuổi – age 19; b) lúc 25 tuổi – age 25;
- Lúc 30 tuổi – age 30; d) Lúc 40 tuổi – age 40.
- - Phật thành đạo vào ngày tháng năm mấy?
- Ngày 15/4 ÂL năm 594 trước tây lịch – 15/4 lunar kalendar 594 BC.
c) Mùng 08/02 ÂL năm 594 trước tây lịch – 08/2 lunar kalendar 594 BC.
d) Mùng 08/12 ÂL năm 594 trước tây lịch – 08/12 lunar kalendar 594 BC.
- - Đức Phật thành đạo dưới cây gì?
- Dưới cây Vô Ưu – Under Ashoka tree; b) Dưới cây Sa La - Under Sala tree;
24 - Đức Phật thành đạo ở đâu? Where did the Buddha enlighten?
- Tại vườn Lộc Uyển – At Sarnath; b) Tại Bồ Đề Đạo Tràng - At Bodhgaya;
- Tại vườn Lâm Tỳ Ni – At Lumbini; d) Tại Câu Thi Na – At Kushinagar.
- - Phật thuyết pháp bài pháp đầu tiên ở đâu?
- Tại vườn Nai – At Sarnath; b) Tại Bồ Đề Đạo Tràng - At Bodhgaya;
- Tại vườn Lâm Tỳ Ni – At Lumbini; d) Tại thành Vương Xá – At Rajgir.
- - Đức Phật thuyết pháp đầu tiên tên gì?
- Tứ sanh – Four Birth; b) Tứ Như Ý Túc;
- - Đức Phật thuyết bài pháp đầu tiên cho ai?
- 5 anh em Kiều Trần Như – 5 dharma friends Kondana
c) 5 vị Bồ Tát – 5 Bodhisattvas.
28 - Phật độ ông vua đầu tiên tên gì? Who was the first Buddhist King?
- Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King; b) Vua Lưu Ly – Luu ly king;
- vua Tần Bà Sa La - Bimbisala; d) Vua A Xà Thế - Ajatasattu.
- - Ai là người cúng dường đức Phật tịnh xá đầu tiên?
- Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King; b) Vua Lưu Ly – Luu ly king;
- vua Tần Bà Sa La - Bimbisala; d) Vua A Xà Thế - Ajatasattu.
- - Tịnh xá đầu tiên tên gì? What was the first Vihara`s name?
- Tịnh xá Trúc Lâm – Venuvana Vihara; b) Tịnh xá Kỳ Viên – Jetavana Vihara;
- Tịnh xá Niết Bàn – Nirvana Vihara; d) Tịnh xá Lộc Uyển – Deer Park Vihara.
- - Tịnh xá đầu tiên nằm ở đâu? Where did the first Vihara locate?
- Tại thành Ba La Nại – in Baranas; b) Tại thành Câu Thi Na – in Kushinagar
- Tại thành Tỳ Xá Ly - in Vajshali; d) Tại thành Vương Xá – in Rajgir.
- - Đức Phật lập tịnh xá thứ nhì tên là gì?
- Tịnh xá Trúc Lâm – Venuvana Vihara; b) Tịnh xá Kỳ Viên – Jetavana Vihara;
- Tịnh xá Niết Bàn – Nirvana Vihara; d) Tịnh xá Lộc Uyển – Deer Park Vihara.
- Ông Cấp Cô Độc; b) Thái tử Kỳ Đà; c) Ông Upali; d) Câu a và b đúng.
- Tại thành Ba La nại – in Baranas; b) Tại thành Xá Vệ - Sravasti;
- Tại thành Tỳ Xá Ly - Vajshali; d) Tại thành Vương Xá – in Rajgir.
- - Thành Xá Vệ do ai trị vì, khi đức Phật còn tại thế?
- Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King; b) Vua Lưu Ly – Luuly King;
- Vua Tịnh Phạn – Suddhodana King; d) Vua Tần Bà Sa La – Bimbisala King.
- Đức Phật độ người Ni đầu tiên là ai? Who did the Buddha ordain the first nun?
- Bà Sujata – Mrs Sujata; b) Bà Vi Đề Hy – Mrs Vihara;
- Đức Phật độ người Ni đầu tiên ở đâu? Where did the Buddha ordain the first nun?
- Tại thành Tỳ Xá Ly – in Vajshali; b) Tại Thành Xá Vệ – in Rajgir;
- Tại thành Ba Na Nại – in Baranas; d) Tại thành Câu Thi Na – in Kushinagar.
- 30 năm – 30 years; b) 40 năm – 40 years;
- 49 năm – 49 years; d) 50 năm – 50 years.
- Dưới cây Bồ Đề – Under Bodhi tree; b) Dưới Vô Ưu – Under Ashoka tree;
- Dưới cây Sala – Under Sala tree; d) Dưới cây Thông – Under Pine tree.
- 70 tuổi – 70 age; b) 79 tuổi – 79 age;
- 80 tuổi – 80 age; d) 81 tuổi – 81 age.
- Ngày 15/4 ÂL năm 544 trước tây lịch – 15/4 lunar kalendar 544 BC.
c) Mùng 08/02 ÂL năm 544 trước tây lịch – 08/2 lunar kalendar 544 BC.
d) Mùng 08/12 ÂL năm 544 trước tây lịch – 08/12 lunar kalendar 544 BC.
41 - Đức Phật nhập niết bàn ở đâu?Where did the Buddha enter Nirvana?
- Tại Ba Na Nại – in Baranas; b) Tại Tỳ Xá Ly – in Vajshali;
- Tại Câu Thi Na – in Kushinagar; d) Tại Lâm Tỳ Ni – in Lumbini.
- Ngài Xá Lợi Phất - Sariputra; b) Ngài A Nan – A Nan;
43 - Trường đại học Phật Giáo đầu tiên ở Ấn Độ tên gì? What was the first university `s name in India?
- Đại học Delhi – Delhi university; b) Đại học Sarnath – Sarnath university;
- Đại học Patna – Patna university; d) Đại học Nalanda – Nalanda university.
Where did the Nalanda university locate in India?
- Thành Vương Xá - Rajgir; b) Nước Xá Vệ - Sravasti;
- Nước Ma Kiệt Đà - Maghatda; d) Câu a và c đúng – a and c right.
Where was the first Buddhist university in the world?
- Nước Tây Tạng – in Tibet; b) Nước Ấn Độ - in India;
- Nước Bhutan - Bhutan; d) Nước Miến Điện - Myanmar.
Who was the first Indian King who propagated Buddhism abroad?
- Vua Tần Bà Sa La – Bimbisala King; b) Vua A Xà Thế – Ajatasattu King;
- Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King; d) Vua A Dục – Ashoka King.
How many great disciples did the Buddha have?
- 1 đại đệ tử – 1 disciple; b) 2 đại đệ tử – 2 disciples;
- 5 đại đệ tử – 5 disciples; c) 10 đại đệ tử – 10 disciples.
- 1) Ngài Maha Ca Diếp - Maha Kassapa, 2) Ngài A Nan - Anan; 3) Ngài Xá Lợi Phất - Sariputra; 4) Ngài Tu Bồ Đề - Subhuti; 5) Ngài Phú Lâu Na – Purna Mantaniputta; 6) Ngài Ca Chiên Diên – Maha Kaccayana; 7) Ngài Mục Kiền Liên - Moggallana; 8) Ngài A Na Luật - Anuruddha; 9) Ngài Ưu Ba Li - Upali; 10) Ngài La Hầu La - Rahula.
- 1) Ngài Maha Ca Diếp – Maha Kassapa, 2) Ngài A Nan - Anan; 3) Ngài Xá Lợi Phất - Sariputra; 4) Ngài Tu Bồ Đề Subhuti; 5) Ngài Phú Lâu Na – Purna Mantaniputta; 6) Ngài Ca Chiên Diên – Maha Kaccayana; 7) Ngài Mục Kiền Liên - Moggallana; 8) Ngài A Na Luật - Anuradha; 9) Ngài Ưu Ba Li - Upali; 10) Ngài Da Xá - Yassa.